Thương hiệu: (Đang cập nhật ...) Loại: (Đang cập nhật ...)
Máy định vị cầm tay GPS Garmin ETREX® 10
Hãng sản xuất: Garmin – USA
Xuất xứ: Taiwan
eTrex® 10 được xem như là một thiết bị định vị cầm tay có các tính năng cơ bản nhưng phổ biến và đáng tin cậy. Nó được kế thừa dựa trên nền tảng của eTrex H nhưng có giao diện dễ sử dụng, vẫn giữ được các tính năng cốt lõi và bổ sung thêm nhiều tính năng mới. Cấu trúc nhỏ gọn nhưng rất chắc chắn và bền bỉ. Hỗ trợ thêm nhiều phụ kiện nhằm đáp ứng yêu cầu đa dạng của khách hàng.
eTrex® 10 có màn hình 2,2 inch, đơn sắc dễ dàng đọc được trong bất cứ tình huống ánh sáng nào. Vỏ bên ngoài bằng nhựa cứng chịu lực cao - chống va đập tốt; khả năng chống thấm nước chuẩn IPX7. Hoạt động được trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt nhất.
Khác với eTrex H, eTrex® 10 được cài đặt sẵn bản đồ nền thế giới, điều đó giúp bạn dễ dàng đi đến bất cứ nơi nào. Đồng thời, độ nhạy máy thu cao giúp thu được tín hiệu vệ tinh tốt trong điều kiện môi trường khắc nghiệt nhất hay hạn chế về tầm nhìn, có nhiều vật cản, trong rừng rậm hay hẻm núi sâu.
Đặc biệt, thế hệ eTrex Series mới (eTrex 10, eTrex 20, eTrex 30) là những thiết bị đầu tiên có thể cùng lúc nhận được tín hiệu vệ tinh từ hai hệ thống GPS và GLONASS. GLONASS là hệ thống được phát triển bởi Liên Bang Nga và sẽ được vận hành toàn bộ vào năm 2012. Khi sử dụng các vệ tinh của GLONASS, thời gian nhận tín hiệu từ vệ tinh sẽ nhanh hơn khoảng 20% so với chỉ dùng mỗi hệ thống GPS đang được sử dụng hiện nay.
Hơn thế nữa, khi sử dụng cùng lúc 2 hệ thống trên, thiết bị có thể nhận được tín hiệu từ hơn 24 vệ tinh. Điều này giúp thiết bị luôn duy trì trạng thái nhận tín hiệu liên tục & ổn định.
Kết nối với máy tính thông qua cổng USB, có thể dễ dàng chuyển tải dữ liệu vào máy tính và ngược lại.
Thông số kỹ thuật
Kích thước máy |
5.4 x 10.3 x 3.3 cm |
Kích thước màn hình |
3.6 x 4.3 cm (2.2”) |
Độ phân giải màn hình |
128 x 160 pixels |
Loại màn hình |
Tinh thể lỏng, đơn sắc |
Trọng lượng |
141.7 gram (kể cả pin) |
Nguồn điện sử dụng |
2 pin AA, NiHM hoặc Lithium |
Thời gian sử dụng pin |
khoảng 25 giờ |
Chống thấm |
đạt tiêu chuẩn IPX7 |
Hệ bản đồ |
WGS 84, VN 2000, … và hơn 100 hệ bản đồ khác nhau trên thế giới |
Hệ tọa độ |
UTM, Lat/Long, Maiden head, MGRS,… |
Độ nhạy máy thu |
mạnh và cực nhanh, hệ thống GPS của Mỹ và GLONASS của Nga |
Nhiệt độ hoạt động |
từ -20 độ C đến 70 độ C |
Kết nối với máy tính |
cổng USB 2.0 |
Tiêu chuẩn môi trường |
RoHS |
Bộ nhớ điểm (waypoint) |
1000 điểm |
Hành trình |
thiết lập được 50 hành trình, mỗi hành trình có thể đi qua 250 điểm |
Bộ nhớ lưu vết |
10.000 điểm, có thể lưu được 100 Saved Tracks |
Chức năng cảnh báo vào vùng nguy hiểm, đồng hồ báo thức |
|
Thông tin mặt trăng, mặt trời |
|
Tính toán chu vi, diện tích ngay trên máy |